Bộ 164 酉 dậu [2, 9] U+914B
Show stroke order
 qiú
♦ (Danh) Rượu.
♦ (Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là đại tù .
♦ (Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là .
♦ (Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎Như: tù trưởng người đứng đầu bộ lạc.
♦ (Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎Như: tặc tù đầu sỏ quân giặc. ◇Nguyễn Trãi : Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên (Hạ tiệp ) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
♦ (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Thi Kinh : Tự tiên công tù hĩ (Đại nhã , Quyển a ) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
♦ (Động) Tụ tập. ◇Dương Hùng : Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam 西, (Thái huyền , Huyền đồ ) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.







§