Bộ 164 酉 dậu [7, 14] U+9172
酲
trình![]()
chéng
♦ (Danh) Bệnh rượu, cơn say rượu. ◎Như:
túc trình vị tỉnh 宿酲未醒 cơn say đêm qua chưa tỉnh.
♦ (Động) Say khướt, mất hết tri giác. ◇Yến tử xuân thu
晏子春秋:
Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát 晏景公飲酒,
酲,
三日而後發 (Nội thiên
內篇, Gián thượng
諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.