Bộ 164 酉 dậu [11, 18] U+91AA
醪
lao, dao![]()
láo
♦ (Danh) Rượu đục, rượu cặn. ◎Như:
thuần lao 醇醪 rượu nồng. § Ta quen đọc
dao. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao 悠然萬事忘情後,
妙理真堪付濁醪 (Chu trung ngẫu thành
舟中偶成) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.
1.
[投醪] đầu dao