Bộ 166 里 lí [11, 18] U+91D0
釐
li, hi厘
![]()
lí,
![]()
xī
♦ (Động) Sửa sang, sửa đổi. ◎Như:
li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
♦ (Động) Cai trị, trị lí.
♦ (Động) Cho, cấp cho.
♦ (Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một
li là 1%.
♦ (Danh) Đơn vị chiều dài. ◎Như:
li mễ 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là
công phân 公分.
♦ (Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một
mẫu 畝.
♦ (Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một
lượng 兩.
♦ (Danh)
Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là
li kim. Thường dùng tắt một chữ
li.
♦ (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông
li 嫠.
♦ (Danh) Họ
Li.
♦ Một âm là
hi. (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với
hi 禧.
1.
[毫釐] hào li