Bộ 167 金 kim [2, 10] U+91DC
Show stroke order phủ
 fǔ
♦ (Danh) Nồi, chảo, chõ. ◇Sử Kí : Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị đo dung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng.
♦ (Danh) § Dùng như phủ .







§