Bộ 167 金 kim [3, 11] U+91E3
釣
điếu钓
![]()
diào
♦ (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường
題徐仲甫耕隱堂) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
♦ (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như:
cô danh điếu dự 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng.
1.
[沽名釣譽] cô danh điếu dự