Bộ 167 金 kim [3, 11] U+91ED
釭
công, cang![]()
gāng,
![]()
gōng
♦ (Danh) Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe.
♦ (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu
崔國輔:
Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không 壁帶金釭皆翡翠,
一朝零落變成空 (Bạch trữ từ
白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
♦ (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc 忽睹廊舍,
並無釭燭 (Thanh Nga
青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.