Bộ 167 金 kim [4, 12] U+9210
Show stroke order kiềm
 qián,  hán
♦ (Danh) Đinh chốt xe.
♦ (Danh) Cái khóa. ◎Như: kiềm kiện then chốt khóa cổng.
♦ (Danh) Con dấu, ấn chương. ◎Như: kiềm kí ấn tín. ◇Quan tràng hiện hình kí : Dự tuyển cát nhật thị đệ nhị thiên lạp nguyệt thập cửu, tiếp kiềm nhậm sự , (Đệ tứ tứ hồi).
♦ (Danh) Khí cụ để sấy trà. ◎Như: trà kiềm .
♦ (Động) Đóng dấu. ◇Vương Thao : Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi , , (Yểu nương tái thế ) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
♦ (Động) Quản thúc, trấn áp, chèn ép. ◇Hồng Lâu Mộng : Tu yếu nã xuất ta uy phong lai, tài kiềm áp đắc trụ nhân , (Đệ thất thập cửu hồi) Phải ra oai mới áp đảo được mọi người.







§