Bộ 167 金 kim [4, 12] U+9214
鈔
sao, sáo钞
![]()
chāo,
![]()
miǎo,
![]()
chǎo
♦ (Danh) Tiền giấy, tiền tài. ◎Như:
hiện sao 現鈔 tiền mặt,
sao phiếu 鈔票 tiền giấy,
hội sao 會鈔 trả tiền.
♦ (Danh) Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành. ◎Như: Đời Thanh có
Kinh sử bách gia tạp sao 經史百家雜鈔.
♦ (Danh) Họ
Sao.
♦ (Động) Cướp bóc, chiếm đoạt. ◎Như:
khấu sao 寇鈔 cướp lấy. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Công sao quận huyện 攻鈔郡縣 (Công Tôn Toản truyện
公孫瓚傳) Đánh cướp quận huyện.
♦ (Động) Viết, chép. ◇Bão Phác Tử
抱朴子:
Dư kim lược sao Kim đan chi đô 余今略鈔金丹之都 (Nội thiên
內篇, Kim đan
金丹) Nay ta chép sơ lược bộ sách Kim đan.