Bộ 167 金 kim [4, 12] U+9215
Show stroke order nữu
 niǔ,  chǒu
♦ (Danh) Cái núm. ◎Như: ấn nữu cái núm ấn. ◇Thuyết văn : Hoàng Đế lục tỉ giai ngọc li hổ nữu Sáu cái tỉ của Hoàng Đế đều bằng ngọc, núm hình con li con hổ.
♦ (Danh) Cái khuy, cái cúc áo. ◇Hồng Lâu Mộng : Cương giải khai liễu nữu tử, bị Tập Nhân tương thủ thôi khai, hựu tự khấu liễu , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Vừa cởi được một cái khuy áo, đã bị Tập Nhân lấy tay hất ra, tự cài ngay lại.
♦ (Danh) Cái chỗ để cột dây hoặc móc lại nơi đồ vật.
♦ (Danh) Họ Nữu.
♦ (Động) Buộc, thắt. ◎Như: nữu khấu cài khuy áo.







§