Bộ 167 金 kim [5, 13] U+923F
鈿
điền, điến钿
![]()
diàn,
![]()
tián
♦ (Danh) Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô 鈿頭雲篦擊節碎,
血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành
琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
♦ (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như:
loa điền 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
♦ (Danh) Tiền (tiếng người Ngô
吳). ◎Như:
đồng điền 銅鈿 tiền đồng,
xa điền 車鈿 tiền xe.
♦ (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư
魏書:
Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi 鏤以白銀,
鈿以玫瑰 (Thực hóa chí
食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
♦ (Hình) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như:
điền hạp 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
♦ § Còn đọc là
điến.