Bộ 167 金 kim [5, 13] U+924B
Show stroke order bào
 bào,  páo
♦ (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn.
♦ (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: mã bào .
♦ (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
♦ (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: bào địa .







§