Bộ 167 金 kim [5, 13] U+9257
Show stroke order kiềm
 qián,  ān
♦ (Danh) Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân.
♦ (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân.
♦ (Danh) Cái kìm, cái giàm, cái kẹp. § Thông kiềm .
♦ (Danh) Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua...).
♦ (Động) Cầm giữ, giam cấm.
♦ (Động) Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân.
♦ (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. § Thông kiềm , kiềm . ◇Trang Tử : Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn (Điền Tử Phương ) Miệng ngậm không muốn nói.
♦ (Hình) Xấu, ác.
1. [鉗制] kiềm chế







§