Bộ 167 金 kim [6, 14] U+9296
Show stroke order thù
 zhū
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng thời xưa. § Sáu thù là một truy , hai mươi bốn thù là một lượng . ◎Như: truy thù số lượng rất nhỏ.
♦ (Danh) Họ Thù.
♦ (Hình) Cùn, nhụt. § Người Sở gọi dao nhụt là thù.
1. [錙銖] truy thù







§