Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92EA
鋪
phô, phố铺
![]()
pū,
![]()
pù
♦ (Động) Bày ra. ◎Như:
phô thiết 鋪設 bày biện,
phô trương 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh
萬行:
Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
♦ (Động) Trải ra. ◎Như:
phô sàng 鋪床 trải giường,
phô trác bố 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy 鋪開被臥,
脫了衣裳,
上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
♦ Một âm là
phố. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như:
thư phố 書鋪 hiệu sách,
tạp hóa phố 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
♦ (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như:
sàng phố 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu,
sàng vị 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
♦ (Danh) Nhà trạm.
♦ (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như:
nhất phố sàng 一 鋪床 một cái giường.
1.
[鋪眉蒙眼] phô mi mông nhãn