Bộ 167 金 kim [8, 16] U+931A
Show stroke order tranh
 zhēng
♦ (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng. ◇Nguyễn Trãi : Tây phong hám thụ hưởng đề tranh 西 (Thu dạ khách cảm ) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
♦ (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).







§