Bộ 167 金 kim [10, 18] U+9397
Show stroke order sanh, thương, sang
 qiāng,  qiàng,  chēng
♦ (Danh) Cái vạc ba chân.
♦ Một âm là thương. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
♦ (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ . ◎Như: bộ thương súng trường.
♦ § Ghi chú: Còn đọc là sang.







§