Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93C7
Show stroke order tuyền
 xuàn,  xuán
♦ (Danh) Cái lò hình tròn.
♦ (Danh) Đồ để hâm nóng rượu. § Cũng gọi là tuyền tử . ◎Như: tửu tuyền lò hâm rượu. ◇Thủy hử truyện : Bả tửu phân tố lưỡng bán dũng, thiêu liễu, nã liễu tuyền tử, phi dã tự hạ san khứ liễu , , , (Đệ tứ hồi) Lấy rượu chia làm hai nửa thùng, gánh lên, nhặt cái lò hâm rượu, đi như bay xuống núi.
♦ (Danh) Máy tiện.
♦ (Danh) Mâm bằng đồng hay thiếc. ◇Phùng Mộng Long : Tích tuyền trí thục kê bán chích (Cổ kim đàm khái ) Trên mâm thiếc đặt nửa con gà nấu chín.
♦ (Danh) Con lăn. § Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là tuyền.
♦ (Động) Hâm nóng rượu. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ tự khứ dữ ngã tuyền nhất bôi nhiệt tửu lai cật (Đệ thất thập nhị hồi) Ngươi đi hâm cho ta một chén rượu nóng uống coi.
♦ (Động) Cắt bằng dao hay bằng máy.







§