Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93D6
鏖
ao![]()
áo,
![]()
biāo
♦ (Động) Đánh nhau quyết liệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh 三江水戰,
赤壁鏖兵 (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
♦ (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên
黃庭堅:
Thị thanh ao ngọ chẩm 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ
平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.
1.
[鏖戰] ao chiến