Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93DF
Show stroke order sạn
 chǎn
♦ (300sana.jpg)(Danh) Xẻng, mai, thuổng, cái nạo (khí cụ dùng để xúc, xới, san, nạo...). ◎Như: thiết sạn cái xẻng (bằng sắt), sạn xa xe xúc đất. ◇Hồng Lâu Mộng : Thiết oa nhất khẩu, oa sạn nhất cá , (Đệ tứ nhị hồi) Chảo một cái, sạn một cái.(300san.jpg)
♦ (Động) Xúc, xới. ◎Như: sạn thổ xúc đất.







§