Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93E2
Show stroke order phiêu, tiêu
 biāo
♦ (Danh) Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng. ◎Như: phi phiêu mũi phi tiêu, độc phiêu phi tiêu có tẩm độc. § Ghi chú: phi phiêu cũng chỉ trò chơi có bảng tròn làm mục tiêu đặt ở một khoảng cách nhất định, dùng mũi nhọn phóng vào mục tiêu, bắn trúng càng gần tâm điểm càng hay.
♦ (Danh) Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở. ◎Như: tẩu phiêu người giữ việc hộ tống hàng hóa (ngày xưa). § Cũng gọi là bảo phiêu .
♦ (Danh) Phiêu cục cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác.
♦ § Còn đọc là tiêu.







§