Bộ 167 金 kim [12, 20] U+940E
鐎
tiêu![]()
jiāo
♦ (Danh)
Tiêu đẩu 鐎斗 một thứ đồ đựng ngày xưa bằng kim loại, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, chứa được một đấu. Vốn dùng để thổi nấu, về sau trong quân ban đêm gõ kêu làm tín hiệu canh gác. § Cũng gọi là
điêu đẩu 刁斗.