Bộ 167 金 kim [13, 21] U+9438
鐸
đạc铎
![]()
duó
♦ (Danh) Cái chuông lắc, một loại nhạc khí, có cán và lưỡi, đánh vào lưỡi thì phát ra tiếng. Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. ◎Như:
mộc đạc 木鐸 cái mõ (có lưỡi bằng gỗ). § Ghi chú: Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hóa là
tư đạc 司鐸.
♦ (Danh) Họ
Đạc.