Bộ 167 金 kim [17, 25] U+9471
鑱
sàm镵
![]()
chán
♦ (Danh) Đồ bằng sắt ngày xưa, dùng để đào đất hoặc moi móc cây cỏ thuốc. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hội hữu nhất đạo sĩ tại môn, thủ ác tiểu sàm, trường tài xích hứa. Sanh tá duyệt nhất quá, vấn: Tương hà dụng? Đáp vân: Thử trọc dược chi cụ 會有一道士在門,
手握小鑱,
長裁尺許.
生借閱一過,
問:
將何用?
答云:
此斸藥之具 (Thanh Nga
青蛾) Gặp một đạo sĩ ngoài cửa, tay cầm cái mai nhỏ, dài khoảng một thước. Sinh mượn xem và hỏi: Dùng để làm gì? Đáp rằng: Đồ dùng để đào vị thuốc.
♦ (Danh) Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày, cái dùi.
♦ (Động) Châm, chích, đục, khoét.