Bộ 167 金 kim [19, 27] U+947E
鑾
loan銮
![]()
luán
♦ (Danh) Lục lạc, chuông nhỏ. § Ngày xưa, trước xe vua đi có trổ một con chim loan ngậm cái chuông, gọi là
loan linh 鑾鈴.
♦ (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎Như:
tùy loan 隨鑾 theo xe vua,
nghênh loan 迎鑾 đón vua. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan 執事太監啟道:
時已丑正三刻,
請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
1.
[回鑾] hồi loan