Bộ 169 門 môn [4, 12] U+958E
Show stroke order hoành
 hóng
♦ (Danh) Cổng xóm, cửa ngõ.
♦ (Danh) Họ Hoành.
♦ (Hình) Rộng rãi, khoan khoát. ◇Hoài Nam Tử : Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí , (Tề tục ) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được.
♦ (Hình) To lớn. ◇Hàn Phi Tử : Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc , (Nan ngôn ) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.







§