Bộ 169 門 môn [5, 13] U+9598
Show stroke order áp, sạp
 zhá,  yā,  gé
♦ (Danh) Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, ... chảy qua). ◎Như: thủy áp đập nước.
♦ (Danh) Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn. ◎Như: thủ áp thắng tay (xe), điện áp cầu dao điện.
♦ (Động) Ngăn nước, ngăn chận.
♦ (Động) Cắt đứt.
♦ (Động) Kiểm điểm, kiểm tra.
♦ § Tục đọc là sạp.







§