Bộ 169 門 môn [8, 16] U+95B9
Show stroke order yêm
 yān
♦ (Danh) Người bị thiến. Thời xưa thường chỉ hoạn quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quốc gia bất hạnh, yêm quan lộng quyền, dĩ trí vạn dân đồ thán , , (Đệ tam hồi) Nước nhà không may, bị bọn hoạn quan lộng quyền, đến nỗi muôn dân lầm than.
♦ (Động) Thiến, hoạn. ◎Như: yêm kê gà thiến.







§