Bộ 169 門 môn [8, 16] U+95BB
閻
diêm阎
![]()
yán,
![]()
yàn,
![]()
yǎn
♦ (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí
史記:
Thủ lư diêm giả thực lương nhục 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư
平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
♦ (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử
荀子:
Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi 雖隱於窮閻漏屋,
人莫不貴之 (Nho hiệu
儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
♦ (Danh) Họ
Diêm.
♦ (Danh) § Xem:
diêm vương 閻王,
diêm la 閻羅.
1.
[閻羅] diêm la 2.
[閻浮提] diêm phù đề 3.
[閻王] diêm vương