Bộ 169 門 môn [8, 16] U+95CD
Show stroke order đồ, xà
 dū,  shé
♦ (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài đài trên cửa thành.
♦ (Danh) Phiếm chỉ đài.
♦ Một âm là . (Danh) (1) A-xà-lê (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là xà-lê thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.







§