Bộ 169 門 môn [12, 20] U+95E1
闡
xiển阐
![]()
chǎn
♦ (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇Sử Kí
史記:
Xiển tịnh thiên hạ 闡并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ
秦始皇本紀) Mở rộng bờ cõi.
♦ (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như:
suy xiển 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
♦ (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi 看山倚前戶,
待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung
嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
♦ (Danh) Tên ấp xưa của nước
Lỗ 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
1.
[闡述] xiển thuật