Bộ 169 門 môn [13, 21] U+95E2
闢
tịch![]()
pì
♦ (Động) Mở, mở cửa.
♦ (Động) Mở mang. ◇Thi Kinh
詩經:
Nhật tịch quốc bách lí 日闢國百里 (Đại nhã
大雅, Đãng chi thập
蕩之什) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
♦ (Động) Khai khẩn. ◇Tư Mã Tương Như
司馬相如:
Địa khả khẩn tịch 地可墾闢 (Thượng lâm phú
上林賦) Đất có thể khai khẩn được.
♦ (Động) Bài bác, bài trừ. ◎Như:
tịch tà thuyết 闢邪說 bác bỏ tà thuyết. ◇Tuân Tử
荀子:
Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục 是以闢耳目之欲 (Giải tế
解蔽) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.
1.
[墾闢] khẩn tịch