Bộ 170 阜 phụ [4, 7] U+9628
阨
ách, ải![]()
è,
![]()
ài
♦ (Danh) Nơi hiểm yếu.
♦ (Hình) Cùng khốn. § Thông
ách 厄. ◎Như:
khốn ách 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử
孟子:
Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn 遺佚而不怨,
阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng
公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
♦ (Động) Cứ thủ.
♦ Một âm là
ải. (Hình) Chật, hẹp. § Thông
ải 隘.
1.
[阨窮] ách cùng 2.
[阨塞] ách tắc 3.
[阨僻] ách tích