Bộ 170 阜 phụ [4, 7] U+962E
阮
nguyễn![]()
ruǎn,
![]()
juàn,
![]()
yuán
♦ (Danh) Nước
Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh
Cam Túc 甘肅.
♦ (Danh) Tục gọi cháu là
nguyễn. §
Nguyễn Tịch 阮籍,
Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng ở đời
Tấn 晉 (cùng có tên trong nhóm
Trúc lâm thất hiền 竹林七賢), cho nên mượn dùng như chữ
điệt 姪.
♦ (Danh) Đàn
Nguyễn. §
Nguyễn Hàm 阮咸 giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
♦ (Danh) Họ
Nguyễn.