Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+965F
陟
trắc![]()
zhì,
![]()
dé
♦ (Động) Trèo, lên cao. ◎Như:
trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
♦ (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là
trắc 陟, bãi chức gọi là
truất 黜. ◎Như:
truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
♦ (Hình) Cao.