Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+966C
Show stroke order tưu
 zōu,  zhé
♦ (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị : Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu , (Tiểu Tạ ) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
♦ (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí : Lạc nhật tại lĩnh tưu (Thứ nhật túy quy ) Mặt trời lặn ở chân núi.
♦ (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: hà tưu nơi xa thẳm, hẻo lánh.
♦ (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư : Man tưu di lạc (Ngụy đô phú ) Thôn xóm man di.







§