Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+9683
隃
du![]()
yú,
![]()
yáo
♦ (Danh)
Du Mi 隃麋 tên huyện đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây
陝西. § Đất này xưa sản xuất mực, nên trong thơ văn
du mi 隃麋 dùng thay cho mực.
♦ (Động) Vượt qua. § Thông
du 踰. ◇Hán Thư
漢書:
Quý tiện hữu đẳng nhi hạ bất du hĩ 貴賤有等而下不隃矣 (Giả Nghị truyện
賈誼傳) Quý và tiện có cấp bậc nên bậc dưới không vượt qua (bậc trên) vậy.
♦ Một âm là
diêu. (Phó) Xa. § Cũng như
diêu 遙.