Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+968B
隋
tùy, đọa![]()
suí,
![]()
duò,
![]()
tuǒ,
![]()
tuō
♦ (Danh) Nhà
Tùy 隋 (581-618), vua
Tùy Văn Đế 隋文帝 là
Dương Kiên 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà
Bắc Chu 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà
Trần 陳, nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ
隨 ghép theo bộ
辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ
辶 đi mà đặt là
隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà
Đường 唐.
♦ (Danh) Họ
Tùy.
♦ Một âm là
đọa. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
♦ (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
♦ (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông
đọa 墮.