Bộ 170 阜 phụ [10, 13] U+9695
隕
vẫn, viên陨
![]()
yǔn,
![]()
yuán
♦ (Động) Rơi, rớt. ◇Tả truyện
左傳:
Tinh vẫn như vũ 星隕如雨 (Trang Công thất niên
莊公七年) Sao rớt như mưa. ◇Nễ Hành
禰衡:
Văn chi giả bi thương, kiến chi giả vẫn lệ 聞之者悲傷,
見之者隕淚 (Anh vũ phú
鸚鵡賦) Người nghe thương xót, người thấy rơi nước mắt.
♦ (Động) Hủy hoại. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn 雷電下擊,
景公臺隕 (Lãm minh
覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
♦ (Động) Mất đi.
♦ (Động) Chết. § Thông
vẫn 殞. ◇Giả Nghị
賈誼:
Nãi vẫn quyết thân 遭世罔極兮,
乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú
弔屈原賦) Bèn chết thân mình.
♦ Một âm là
viên. (Danh) Chu vi. § Thông
viên 員. ◎Như:
bức viên 幅隕 cõi đất. § Ghi chú:
bức 幅 là nói về chiều rộng,
viên 隕 là nói về đường vòng quanh. ◇Thi Kinh
詩經:
Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường 方外大國是疆,
幅隕既長 (Thương tụng
商頌, Trường phát
長發) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.
1.
[隕石] vẫn thạch