Bộ 170 阜 phụ [13, 16] U+96A7
隧
toại![]()
suì,
![]()
zhuì
♦ (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là
toại 隧.
♦ (Danh) Đường hầm.
♦ (Danh) Đường hiểm yếu.
♦ (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông
toại 燧.
♦ (Động) Đào đường hầm.