Bộ 170 阜 phụ [15, 18] U+96B3
Show stroke order huy
 huī
♦ (Động) Hủy hoại. ◎Như: huy đọa hủy hoại, huy đột quấy nhiễu, náo loạn, huy danh mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. ◇Liễu Tông Nguyên : Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc 西, (Bộ xà giả thuyết ) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.







§