Bộ 172 隹 chuy [5, 13] U+96C9
雉
trĩ![]()
zhì,
![]()
kǎi,
![]()
yǐ,
![]()
sì
♦ (Danh) Chim trĩ (con dẽ). §
Lã Hậu 呂后 nhà Hán tên là
Trĩ 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là
dã kê 野雞.
♦ (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là
đổ 堵, ba đổ gọi là
trĩ 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là
trĩ điệp 雉堞.