Bộ 173 雨 vũ [3, 11] U+96E9
雩
vu![]()
yú,
![]()
yù,
![]()
xū
♦ (Danh) Tên một tế cầu mưa ngày xưa. ◇Lưu Hướng
劉向:
Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ 大旱則雩祭而請雨 (Thuyết uyển
說苑, Biện vật
辨物).
♦ (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
♦ (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
♦ (Danh) Tên gọi khác của
hồng 虹 (cầu vồng).