Bộ 173 雨 vũ [5, 13] U+96F7
雷
lôi![]()
léi,
![]()
lèi
♦ (Danh) Sấm. ◎Như:
lôi điện 雷電 sấm chớp.
♦ (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như:
địa lôi 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất,
thủy lôi 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
♦ (Danh) Họ
Lôi.
♦ (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên
屈原:
Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh 黃鐘毀棄,
瓦釜雷鳴 (Sở từ
楚辭, Bốc cư
卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
♦ (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Thiên lí lôi trì 千里雷馳 (Tấn vấn
晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
1.
[陰雷] âm lôi 2.
[地雷] địa lôi 3.
[貝雷帽] bối lôi mạo 4.
[雷同] lôi đồng 5.
[雷霆] lôi đình 6.
[雷射] lôi xạ