Bộ 173 雨 vũ [8, 16] U+9711
霑
triêm![]()
zhān
♦ (Động) Thấm, thấm ướt. § Cũng như
triêm 沾. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Quân thần tương cố tận triêm y 君臣相顧盡霑衣 (Trường hận ca
長恨歌) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ: Đầm vạt áo vua tôi giọt lệ.
♦ (Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như:
triêm ân 霑恩 nhận ân huệ.