Bộ 173 雨 vũ [11, 19] U+972A
Show stroke order dâm
 yín
♦ (Danh) Mưa dầm, mưa lâu. ◎Như: dâm vũ mưa dầm. § Cũng viết là dâm vũ . ◇Phạm Trọng Yêm : Nhược phù dâm vũ phi phi, liên nguyệt bất khai , (Nhạc Dương Lâu kí ) Gặp lúc mưa dầm lả tả, mấy tháng không quang.
♦ (Động) Tỉ dụ nước mắt chảy không ngừng. ◇Liêu trai chí dị : Song thế dâm dâm, hô dữ câu khứ , (Giả Phụng Trĩ ) Hai hàng nước mắt giàn giụa, gọi cùng vào nhà.







§