Bộ 174 青 thanh [7, 15] U+975A
靚
tịnh, tĩnh靓
![]()
jìng,
![]()
liàng
♦ (Hình) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung 昭君豐容靚飾,
光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện
南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
♦ (Hình) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông
tĩnh 靜.
♦ (Hình) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông
tĩnh 靜. ◇Cống Sư Thái
貢師泰:
Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương 意態閑且靚,
氣若蘭蕙芳 (Nghĩ cổ
擬古).
♦ (Hình) Tường tận, kĩ càng. § Thông
tĩnh 靖.
1.
[靚妝] tịnh trang