Bộ 176 面 diện [7, 16] U+9766
Show stroke order điến
 tiǎn,  miǎn
♦ (Hình) Bẽn lẽn, thẹn thùng. ◇Thi Kinh : Hữu điến diện mục (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Vẻ mặt có vẻ thẹn thùng.
♦ (Động) Hổ thẹn.
♦ (Động) Không biết xấu hổ, trơ trẽn. ◇Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san : Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ? , (Thái bình thiên quốc , Thái bình chiếu thư ) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?







§