Bộ 177 革 cách [4, 13] U+9773
靳
cận![]()
jìn
♦ (Danh) Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là
phục mã 服馬 hay gọi là
cận 靳, hai con ở ngoài gọi là
tham mã 驂馬. § Ngựa
tham phải theo ngựa
phục mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là
tham cận 驂靳.
♦ (Danh) Họ
Cận.
♦ (Động) Keo kiệt, lận tích, bủn xỉn. ◇Tô Thức
蘇軾:
Thượng hộ hữu mễ giả, giai cận tá bất khẳng xuất 上戶有米者,
皆靳借不肯出 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư
杭州上執政書) Nhà trên có gạo, đều keo lận không chịu đem ra cho vay.
♦ (Động) Trêu, quấy, đùa, trào lộng. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Tích chi sĩ, dĩ túy thất chức, hương nhân cận chi 績之仕,
以醉失職,
鄉人靳之 (Vương Tích truyện
王績傳) (Vương) Tích làm quan, vì say rượu mất chức, người làng diễu cợt ông.