Bộ 177 革 cách [5, 14] U+9785
Show stroke order ưởng
 yǎng,  yāng
♦ (Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện : Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ (Tương Công thập bát niên ) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
♦ (Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh : Cùng hạng quả luân ưởng (Quy viên điền cư ) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
♦ (Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: ưởng ưởng bực bội, không thích ý. § Cũng viết là ưởng ưởng . ◇Hán Thư : Tâm thường ưởng ưởng (Cao đế kỉ ) Lòng thường không vui.







§